Từ điển Thiều Chửu
等 - đẳng
① Bực, như xuất giáng nhất đẳng 出降一等 (Luận ngữ 論語) giáng xuống một bực, thượng đẳng 上等 bực trên nhất, trung đẳng 中等 bực giữa, hạ đẳng 下等 bực dưới nhất (hạng bét), v.v. ||② Cùng, đều, ngang, như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình. ||③ Lũ, như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v. ||④ So sánh, như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn). ||⑤ Cái cân tiểu li. ||⑥ Ðợi chờ, như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ||⑦ Sao, dùng làm trợ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh
等 - đẳng
① Hạng, loại, đẳng cấp, thứ tự, bậc: 共分三等 Tất cả chia làm 3 hạng; 頭等貨 Hàng hảo hạng, hàng cấp 1; ② Chờ, đợi: 等車 Đợi xe; ③ Chờ tới, đợi tới (...mới): 等他做完了功課再去玩 Chờ (tới) nó làm xong bài vở rồi mới đi chơi; ④ Ngang, đều, bình đẳng: 大小相等 Lớn nhỏ ngang nhau; 男女平等 Nam nữ bình đẳng; ⑤ Những người như, những vật (hay loại) như, vân vân, v.v...: 市場上魚、肉、菜等應有盡有 Ngoài chợ có bán đủ thịt, cá trứng, rau v.v...; 得獎的有李光明張學功等 Đoạt được giải thưởng có Lí Quang Minh, Trương Học Công v.v...; 我最近去了北方幾個大城市,包括北京,天津,濟南等 Gần đây tôi đã đi qua mấy thành phố lớn ở phía bắc, gồm Bắc Kinh, Thiên Tân, Tế Nam v.v...; 是以竇太後滋不悅魏其等 Vì vậy Đậu Thái hậu càng không ưa bọn Nguỵ Kì (những người như Ngụy Kì) (Sử kí); ⑥ Các (chỉ số nhiều trong một đoạn liệt kê): 長江、黃河、黑龍江、珠江等四大河流 Bốn con sông lớn Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.... 【等等】đẳng đẳng [dângdâng] Các thứ, vân vân v.v...: 紙張筆墨等等 Giấy má, bút, mực v.v...; ⑦ Như 戥 [dâng] (bộ 戈); ⑧ (văn) Bọn, lũ, các: 公等 Bọn ông, các ông; 汝等 Bọn bây, lũ bây; ⑨ (văn) So sánh: 等而上之 So ra còn hơn thế nữa; ⑩ Cùng là, cũng cùng là: 等死,死國可乎? Cũng cùng là chết, chết vì nước có nên chăng? (Sử kí); ⑪ (văn) Gì, nào, cái gì, cái nào (đại từ nghi vấn, làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ): 文章不經國,筐篋無尺書,用等稱才學? Văn chương không trị nước, tráp không có tới vài quyển sách, nhờ vào cái gì xứng tài học? (Ưng Cư: Bách nhất thi); 念君等爲死? Nghĩ đến chàng chết vì ai? (Vương Duy: Thán Ân Dao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
等 - đẳng
Bằng nhau. Ngang nhau — Bọn. Phe nhóm — Thứ bậc. Giai cấp — Trong Bạch thoại còn có nghĩa chờ đợi.


不平等 - bất bình đẳng || 平等 - bình đẳng || 高等 - cao đẳng || 等級 - đẳng cấp || 等待 - đẳng đãi || 等第 - đẳng đệ || 等人 - đẳng nhân || 等分 - đẳng phân || 等式 - đẳng thức || 同等 - đồng đẳng || 下等 - hạ đẳng || 一等 - nhất đẳng || 二等 - nhị đẳng || 汝等 - nhữ đẳng || 福等河沙 - phúc đẳng hà sa || 官等 - quan đẳng || 均等 - quân đẳng || 差等 - sai đẳng || 超等 - siêu đẳng || 初等 - sơ đẳng || 三等 - tam đẳng || 上等 - thượng đẳng ||